/// ANALYTIC /// end analytic Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam - Bí kíp học tiếng Anh Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam - Bí kíp học tiếng Anh

728x90 AdSpace

­
  • Latest News

    Powered by Blogger.

    Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam

    Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam

    Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.
    New Year’s Eve = Giao Thừa.
    Peach blossom = Hoa đào.
    Apricot blossom = Hoa mai.
    Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
    Sticky rice = Gạo nếp.
    Jellied meat = Thịt đông.
    Pig trotters = Chân giò.
    Dried bamboo shoots = Măng khô.
    Lean pork paste = Giò lụa.
    Pickled onion = Dưa hành.
    Pickled small leeks = Củ kiệu.
    Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.

    Dried candied fruits = Mứt.
    Mung beans = Hạt đậu xanh
    Fatty pork = Mỡ lợn
    Water melon = Dưa hấu
    Coconut = Dừa
    Pawpaw (papaya) = Đu đủ
    Mango = Xoài
    Spring festival = Hội xuân.
    Five – fruit tray = Mâm ngũ quả.
    Parallel = Câu đối.
    Ritual = Lễ nghi.
    Dragon dancers = Múa lân.
    Calligraphy pictures = Thư pháp.
    Incense = Hương trầm.
    Altar: bàn thờ
    Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
    Taboo: điều cấm kỵ
    The kitchen god: Táo quân
    Fireworks = Pháo hoa.
    First caller = Người xông đất.
    To first foot = Xông đất
    Exchange New year's wishes = Chúc Tết nhau
    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 nhận xét:

    Post a Comment

    Item Reviewed: Từ vựng về ngày Tết cổ truyền Việt Nam Rating: 5 Reviewed By: Unknown
    Scroll to Top