/// ANALYTIC /// end analytic Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình yêu - Bí kíp học tiếng Anh Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình yêu - Bí kíp học tiếng Anh

728x90 AdSpace

­
  • Latest News

    Powered by Blogger.

    Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình yêu

    Hôm nay, chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về chủ đề TÌNH YÊU nhé! 
    Trong bài viết Bikiphoctienganh.com đã liệt kê từ vựng, cách viết tắt, các gọi người mình yêu trong tiếng Anh, các bạn lưu lại để học nhé!

    1. Fall in love --> 
    phải lòng ai
    2. Crazy about you --> 
    yêu em đến điên cuồng
    3. Madly in love --> 
    yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
    4. Die for you --> 
    sẵn sàng chết vì em
    5. Love you --> 
    yêu em
    6. Love you the most: 
    yêu em nhất
    7. Great together --> 
    được ở bên nhau thật tuyệt vời
    8. Love you forever --> 
    yêu em mãi mãi
    9. Can`t live without you --> 
    không thể sống thiếu em được
    10. Love you with all my heart --> 
    yêu em bằng cả trái tim
     
    từ vựng tiếng anh theo chủ đề tình yêu

    11. Adore you --> 
    yêu em tha thiết
    12. Flirt --> 
    ve vãn, tán tỉnh
    13. Lovesick --> 
    tương tư, đau khổ vì yêu
    14. So in love with you --> 
    vậy nên anh mới yêu em
    15. A date -->
     hẹn hò
    16. Loved up –
     giai đoạn yêu
    17. Chat up:
     bắt đầu làm quen
    18. Blind date -->
     buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó, thường là do người thứ ba sắp đặt)
    19. Split up, break up = say to goodbye --> 
    chia tay
    20. Hold hands --> 
    cầm tay
    21. Live together --> 
    sống cùng nhau

    22. "Love ya!" (
    Yêu quá cơ)
    23. "We make a good team." (
    Chúng ta đẹp đôi đấy chứ)
    24. "You`re so awesome." (
    Anh/em thật tuyệt)
    25. "I`d like for us to get together." (
    Chúng mình yêu nhau đi)
    26. "You`ve got what I need." (
    Anh/em có thứ em/anh cần)
    27. "I want you." (
    Anh/em muốn em/anh)
    28. "Let`s get it on." (
    Yêu nhau thôi)
    29. "I must have you." (
    Anh/em cần có em/anh)
    30. "You make me burn with desire." (
    Anh/em khiến em/anh tràn đầy ham muốn)
    31. "I`m burning for you." (
    Anh/em đang cháy rực vì em/anh)
    32. "I need you." (
    Anh/em cần em/anh)
      
    Các bạn thấy sao, những từ này có ai áp dụng được luôn cho "gấu" của mình không ?

    Từ viết tắt trong tình yêu


    WLTM – would like to meet: 
    mong muốn được gặp mặt

    GSOH – good sense of humour: 
    có óc hài hước

    LTR – long-term relationship: 
    quan hệ tình cảm mật thiết

    It was love at first sight = two people fell in love with each other as soon as they met / 
    hai người yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên

    To take the plunge = to get engaged/married: 
    đính hôn/làm đám cưới

    I can hear wedding bells = I suspect that they are going to get married soon / 
    Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi

     
    từ vựng tiếng anh tình yêu 


    Những tên gọi dành cho người mình yêu

    Darling: Em yêu
    Pet
    Babe/baby
    cutey pie
    Honey bunny
    Sweetheart / My sweetheart: 
    người yêu của tôi
    Love / my true love: 
    tình yêu đích thực của tôi
    My one and only: 
    người yêu duy nhất cuả tôi
    The love of my life: 
    tình yêu của cuộc đời tôi
    Sau khi đọc bài này hãy thử gọi "gấu" của bạn xem sao nhé.

    Tình yêu luôn là chủ đề hấp dẫn mọi thời đại. Hãy học thuộc và thử nói cho 1 nửa của bạn nghe. Chắc chắn họ sẽ thích và yêu bạn nhiều.
    Comment những ý kiến của bạn, để Bikiphoctienganh biết rằng chủ đề này hấp dẫn đối với bạn.
    Các bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Anh bằng thơ lục bát 
    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 nhận xét:

    Post a Comment

    Item Reviewed: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tình yêu Rating: 5 Reviewed By: Unknown
    Scroll to Top