/// ANALYTIC /// end analytic Từ vụng tiếng Anh chủ đề gia đình - Bí kíp học tiếng Anh Từ vụng tiếng Anh chủ đề gia đình - Bí kíp học tiếng Anh

728x90 AdSpace

­
  • Latest News

    Powered by Blogger.

    Từ vụng tiếng Anh chủ đề gia đình

    [TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH ]
    Cùng học một số cụm từ về chủ đề GIA ĐÌNH nào .
    từ vựng tiếng anh về gia đình

    1. Start a family: bắt đầu cuộc sống gia đình
    VÍ DỤ: They are hoping to start a family soon
    2. Have a children: có một đứa con
    VÍ DỤ: I’d like to have three children
    3. Expect a baby: mong chờ có thai
    VÍ DỤ: Soraya is expecting a baby
    4. Have a baby: sinh con
    VÍ DỤ: Jill had her baby yesterday
    5. The baby is due: đứa trẻ dự kiến chào đời vào…
    VÍ DỤ: The baby is due next week
    6. Single parent/mother: độc thân hoặc đã ly dị
    VÍ DỤ: It’s hard to being a single parent.
    7. Raise/bring up children/a family: nuôi con
    VÍ DỤ: Helen had to bring up four young children on her own
    8. Apply for custody of: xin quyền nuôi con cái sau khi bố mẹ chết hoặc ly dị
    Give/grant custody: cấp quyền nuôi con cái sau khi bố mẹ chết hoặc ly dị
    VÍ DỤ: The father applied for custody of the children, but the judge gave/granted custody to the mother
    9. Provide for your family: kiếm tiền nuôi gia đình.
    VÍ DỤ: Nick works very long hours to provide for his family
    10. Set up home: ra ở riêng và sống tự lập
    VÍ DỤ: We live with my mum now, but we’ll set up home on our own soon
    Các bạn đón xem các bài học tiếp theo tại Bài học tiếng Anh
    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    1 nhận xét:

    Item Reviewed: Từ vụng tiếng Anh chủ đề gia đình Rating: 5 Reviewed By: Unknown
    Scroll to Top