[TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH ]
Cùng học một số cụm từ về chủ đề GIA ĐÌNH nào .
1. Start a family: bắt đầu cuộc sống gia đình
VÍ DỤ: They are hoping to start a family soon
Cùng học một số cụm từ về chủ đề GIA ĐÌNH nào .
1. Start a family: bắt đầu cuộc sống gia đình
VÍ DỤ: They are hoping to start a family soon
2. Have a children: có một đứa con
VÍ DỤ: I’d like to have three children
VÍ DỤ: I’d like to have three children
3. Expect a baby: mong chờ có thai
VÍ DỤ: Soraya is expecting a baby
VÍ DỤ: Soraya is expecting a baby
4. Have a baby: sinh con
VÍ DỤ: Jill had her baby yesterday
VÍ DỤ: Jill had her baby yesterday
5. The baby is due: đứa trẻ dự kiến chào đời vào…
VÍ DỤ: The baby is due next week
VÍ DỤ: The baby is due next week
6. Single parent/mother: độc thân hoặc đã ly dị
VÍ DỤ: It’s hard to being a single parent.
VÍ DỤ: It’s hard to being a single parent.
7. Raise/bring up children/a family: nuôi con
VÍ DỤ: Helen had to bring up four young children on her own
VÍ DỤ: Helen had to bring up four young children on her own
8. Apply for custody of: xin quyền nuôi con cái sau khi bố mẹ chết hoặc ly dị
Give/grant custody: cấp quyền nuôi con cái sau khi bố mẹ chết hoặc ly dị
VÍ DỤ: The father applied for custody of the children, but the judge gave/granted custody to the mother
Give/grant custody: cấp quyền nuôi con cái sau khi bố mẹ chết hoặc ly dị
VÍ DỤ: The father applied for custody of the children, but the judge gave/granted custody to the mother
9. Provide for your family: kiếm tiền nuôi gia đình.
VÍ DỤ: Nick works very long hours to provide for his family
VÍ DỤ: Nick works very long hours to provide for his family
10. Set up home: ra ở riêng và sống tự lập
VÍ DỤ: We live with my mum now, but we’ll set up home on our own soon
Các bạn đón xem các bài học tiếp theo tại Bài học tiếng Anh
VÍ DỤ: We live with my mum now, but we’ll set up home on our own soon
Các bạn đón xem các bài học tiếp theo tại Bài học tiếng Anh
I have provide for your family
ReplyDelete